Mô tả
Cảm biến BEN300-DDT Autonics. Sản phẩm Cảm biến quang điện BEN Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Thông tin đặt hàng Cảm biến BEN300-DDT Autonics
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến BEN300-DDT Autonics
Loại ngõ ra tiếp điểm relay – Cảm biến quang điện BEN
Model |
BEN10M-TFR | BEN5M-MFR | BEN3M-PFR | BEN300-DFR | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương (Loại tiêu chuẩn) |
Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | |
Khoảng cách phát hiện | 10m | 5m※1 | 3m※1 | 300mm※2 | |
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø16mm |
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm | Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ |
||
Độ trễ | – | Max. 20% tại khoảng cách lắp đặt định mức |
|||
Thời gian đáp ứng | Max. 20ms | ||||
Nguồn cấp | 24-240VACᜠ ±10% 50/60Hz, 24-240VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 4VA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (940nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | – | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||
Chế độ hoạt động |
Công tắc chọn chế độ hoạt động Light ON/Dark ON | ||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra tiếp điểm relay (khả năng chịu tải của tiếp điểm relay: 30VDCᜡ3A, tải thuần trở 250VACᜡ3A, công tắc 2 tiếp điểm: 1c) |
||||
Tuổi thọ relay | Về cơ học: min. 50.000.000 lần hoạt động, về điện: min. 100.000 lần hoạt động | ||||
Phần tử thu sáng | Opto | ||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ) |
||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||
Loại cách điện | Cách điện kép (ký hiệu: , điện áp giữa ngõ vào tín hiệu và nguồn: 1kV) | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±1000V (độ rộng xung: 1㎲) | ||||
Độ bền điện môi |
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Cơ học | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Sự cố | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút | ||||
Va chạm | Cơ học | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Sự cố | 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Môi trường | Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | |||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Chất liệu | Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt, mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
||||
Dây cáp | Ø5mm, 5 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m) (AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm) |
||||
Phụ kiện |
Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2) | – | |
Chung | Tua-vít, giá lắp, bulông M4: 4, đai ốc M4: 4 |
Tua vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2 | |||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 354g | Khoảng 208g | Khoảng 195g |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng phản
quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Loại ngõ ra transistor, nguồn điện DC – Cảm biến quang điện BEN
Model |
BEN10M-TDT | BEN5M-MDT | BEN3M-PDT | BEN300-DDT | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương | Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | |
Khoảng cách phát hiện | 10m | 5m※1 | 3m※1 | 300mm※2 | |
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø16mm |
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm | Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ |
||
Độ trễ | – | Max. 20% at rated setting distance |
|||
Thời gian đáp ứng |
Max. 1ms | ||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 50mA | ||||
Nguồn sáng | Hồng ngoại LED (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (940nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | – | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||
Chế độ hoạt động | Công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON | ||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN / PNP cực thu hở ●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2,5VDC |
||||
Mạch bảo vệ |
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||
Phần tử thu sáng | Opto | ||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: đỏ, chỉ báo ổn định: xanh lục (Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ) |
||||
Điện trở lớp cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲) | ||||
Độ bền điện môi | 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | |||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Chất liệu | Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt, mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
||||
Dây cáp | Ø5mm, 4 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m) (AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm) |
||||
Phụ kiện | Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2) | – | |
Chung | Tua-vít, giá lắp, bulông M4: 4, đai ốc M4: 4 |
Tua-vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2 | |||
Chứng nhận | |||||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 342g | Khoảng 200g | Khoảng 187g |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng
phản quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.